TT | Tên ngành nghề | Địa điểm | Ghi chú |
I | HUYỆN HẢI LĂNG | ||
1 | Nghề bún, bánh | Phương Lang, xã Hải Ba | Đã công nhận |
2 | Nghề sản xuất rượu | Kim Long, xã Hải Quế | Đã công nhận |
3 | Nghề nước mắm | Mỹ Thủy, xã Hải An | Đã công nhận |
4 | Nghề chổi đót | Văn Phong, xã Hải Chánh | Đã công nhận |
5 | Nghề mứt gừng | Mỹ Chánh, xã Hải Chánh | Đã công nhận |
6 | Nghề làm ruốc bột | Thâm Khê, xã Hải Khê | |
7 | Nghề thêu ren | Văn Quỹ, xã Hải Tân | |
8 | Nghề thêu ren | Văn Trị, xã Hải Tân | |
9 | Nghề thêu ren | Câu Nhi, xã Hải Tân | |
10 | Nghề thêu ren | Lương Điền, xã Hải Sơn | |
11 | Nghề nón lá | Trà Lộc, xã Hải Xuân | Đã công nhận |
12 | Nghề nón lá | Văn Quỹ, xã Hải Tân | Đã công nhận |
13 | Nghề nón lá | Văn Trị, xã Hải Tân | Đã gửi hồ sơ |
14 | Nghề nón lá | An Thơ, xã Hài Hòa | |
15 | Nghề nón lá | Duân Kinh, xã Hải Xuân | |
16 | Nghề nón lá | Hưng Nhơn, xã Hải Hòa | |
17 | Nghề nón lá | Hội Điền, xã Hải Hòa | |
18 | Nghề đan lưới | Phú Kinh, xã Hải Hóa | |
19 | Dệt xăm lưới | Thâm Khê, xã Hải Khê | |
20 | Nghề làm giá đỗ | Lam Thủy, xã Hải Vĩnh | Đã gửi hồ sơ |
II | HUYỆN TRIỆU PHONG | ||
1 | Nghề bún, bánh | Linh Chiểu, xã Triệu Sơn | |
2 | Nghề bún, bánh | Thượng Trạch, xã Triệu Sơn | |
3 | Nghề nón lá | Bố Liêu, xã Triệu Hòa | |
4 | Nghề nước mắm | Gia Đẳng 1, xã Triệu Lăng | |
5 | Nghề làm muối | Tường Vân, xã Triệu An | |
6 | Nghề đan lát | Phương Ngạn, xã Triệu Long | |
7 | Nghề chổi đót | Xóm Hói, xã Triệu Long | |
8 | Nghề chổi đót | Xóm Bàu, xã Triệu Long | |
III | HUYỆN GIO LINH | ||
1 | Nghề bún, bánh | Hải Ba, xã Linh Hải | |
2 | Nghề nước mắm | Thị trấn Cửa Việt | |
3 | Nghề đan tát | Lan Đình, xã Gio Phong | |
4 | Nghề đan lát | Phước Thị, xã Gio Phong | |
5 | Nghề hấp cá | Thôn Xuân Ngọc, Xuân Lộc, Xuân Tiến, xã Gio Việt | |
6 | Nghề hấp cá | Khu phố 1.2.3.4, T.trấn Cửa Việt | |
7 | Nghề nón lá | Xuân Tây, xã Linh Hải | |
8 | Nghề nón lá | Hải Tân, xã Linh Hải | |
9 | Trồng hoa, SVC Thanh Yên | Gio Châu, xã Gio Linh | |
IV | HUYỆN VĨNH LINH | ||
1 | Nghề nước mắm | Thị trấn Cửa Tùng | |
2 | Nghề hấp cá | An Hòa, thị trấn Cửa Tùng | |
3 | Nghề bún, bánh | Hiền Lương, xã Vĩnh Thành | |
4 | Nghề đan lưới | An Hòa, Thị trấn Cửa Tùng | |
V | HUYỆN CAM LỘ | ||
1 | Nghề SX cao, chè vằng | Định Sơn, xã Cam Nghĩa | |
2 | Nghề thêu ren | Lâm Trung, xã Cam Nghĩa | |
3 | Nghề thêu ren | Lâm Lang 2, xã Cam Thủy | |
4 | Nghề thêu ren | Hoàn Cát, xã Cam Nghĩa | |
5 | Nghề bún, bánh | Cẩm Thạch, xã Cam An | Đã công nhận |
VI | HUYỆN ĐAKRÔNG | ||
1 | Nghề dệt thổ cấm | Thôn Abung, xã ABung | |
2 | Nghề dệt thổ cấm | Thôn KaLu, xã Đakrông | |
3 | Nghề nấu rượu cần | Xã Hướng Hiệp | |
VII | HUYỆN HƯỚNG HÓA | ||
1 | Nghề bún, bánh | Tân Xuyên, xã Tân Hợp | |
2 | Nghề nấu rượu | Xã Tân Long | |
3 | Nghề nấu rượu | Xã Ba Tầng | |
4 | Nghề chổi đót | Cổ Nhối, xã Hướng Phùng |
ngành nghề, địa điểm, ghi chú, công nhận, sản xuất, nước mắm, văn phong, hồ sơ, hài hòa, lam thủy, triệu phong, triệu sơn, triệu lăng, triệu an, triệu long, thị trấn, lan đình, thị xã, xuân ngọc, xuân lộc, xuân tiến
Ý kiến bạn đọc